Mitsuo Hashimoto :
Thông tin:
Mitsuo Hashimoto(橋本 みつお Hashimoto Mitsuo) là một nhà biên kịch và đạo diễn cho các chương trình truyền hình, các bộ OVA và anime. Trước đây, ông làm việc dưới cái tên là 橋本 光夫 (cũng phát âm là Mitsuo Hashimoto) nhưng sau đó đã thay đổi vì một người nào đó cũng đang sử dụng cái tên ấy. Khi ông làm việc theo hợp đồng với Toei Animation, ông cũng làm cho những công ty khác dưới cái tên Genjurou Tachibana (立花 源十郎 Tachibana Genjūrō).
Hashimoto được biết đến nhờ những thành công trong các series như Dr.Slump và Arela-chan (TV và film series), toàn bộ ba TV series Dragon Balls, cũng như một số OVA và movies của Dragon Ball. Trong những năm trở lại, ông đạo diễn cho các bộ anime một cách tự do. (hoặc có thể hiểu là làm theo sở thích).
*Ông chính là cha đẻ của series Bakugan Battle Brawlers (biên kịch và đạo diễn).
Thành tựu:
TV anime:
[Credit này thuộc về đạo diễn, trừ khi có chỉ định khác.]
Dr. Slump & Arale-chan (1981-1986, phó đạo diễn)
Dragon Ball (1986-1989, đạo diễn, phó đạo diễn)
Dragon Ball Z (1989-1996, đạo diễn, đạo diễn OP/ED credits)
Dragon Ball GT (1996-1997)
Ninku (1995-1996, kịch bản, đạo diễn (dưới tên Tachibana))
Midori no Makibaō (1996-1997, kịch bản, đạo diễn (dưới tên Tachibana))
Kindaichi Case Files (1997-2000)
Flame of Recca (1997-1998, kịch bản, đạo diễn (dưới tên Tachibana))
Hanitarō Desu. (1997-1998)
Haruniwake no Saninme (1998)
Heritako Pū-chan (1998-1999, tổng đạo diễn)
Silent Möbius (1998, kịch bản (dưới tên Tachibana))
Master Keaton (1998-1999 (dưới tên Tachibana))
Dokkiri Doctor (1998-1999 kịch bản (dưới tên Tachibana))
Kamikaze Kaito Jeanne (1999-2000)
D4 Princess (1999, kịch bản, đạo diễn (dưới tên Tachibana))
Bubu Chacha (1999, kịch bản (dưới tên Tachibana))
We Know You, Moonlight Mask-kun! (1999-2000, kịch bản (dưới tên Tachibana))
Shinzo (2000, đạo diễn, đạo diễn OP credits )
Herohero-kun (2000-2001 (dưới tên Tachibana))
Shin Megami Tensei: Devil Children (2000-2001, kịch bản, đạo diễn (dưới tên Tachibana))
Pipo Papo Patrol-kun (2000-2001, tổng đạo diễn)
I Love Bubu Chacha (2001, kịch bản, đạo diễn (dưới tên Tachibana))
Panyo Panyo Di Gi Charat (2002, kịch bản, đạo diễn)
Beyblade (2002-2003, kịch bản, đạo diễn)
Galaxy Angel Z (2002)
Chobits (2002)
Tsuribaka Nisshi (2002-2003)
Weiß Kreuz Glühen (2002-2003, kịch bản, đạo diễn)
Galaxy Angel A (2002-2003, kịch bản, đạo diễn)
Battle B-Daman (2004-2005)
Crash B-Daman (2006, kịch bản)
Kirarin Revolution (2006-2007, kịch bản, đạo diễn)
Bakugan Battle Brawlers (2006 – phụ trách toàn bộ)
OVA
[Credit này thuộc về đạo diễn, trừ khi có chỉ định khác.]
Dragon Ball: Goku's Traffic Safety (1988, đạo diễn)
Chameleon (manga) (1992-1996, tập 1-2)
TwinBee: Winbee no ⅛ Panic (1994)
Movies anime
[Credit này thuộc về đạo diễn, trừ khi có chỉ định khác.]
(1986, phó đạo diễn)
Dragon Ball: Sleeping Princess in Devil's Castle (1987, phó đạo diễn)
Dragon Ball Z: The Tree of Might (1990, kịch bản)
Dragon Ball Z: Lord Slug (1991)
Dragon Ball Z: Cooler's Revenge (1991)
Dr. Slump and Arale-chan: N-cha! Love Comes From Penguin Village (1993)
Dr. Slump and Arale-chan: Hoyoyo!! Follow the Rescued Shark... (1994)
Dr. Slump and Arale-chan: N-cha!! Trembling Heart of the Summer (1994)
Dragon Ball Z: Wrath of the Dragon (1995)
Tamagotchi: Honto no Hanashi (1997)
Tham khảo thêm
1. "忍空(スタッフ&キャスト)" (bằng tiếng Nhật). Studio Pierrot. Phát hành ngày 25-03-2009.
2. (bằng tiếng Nhật) (tập sách) Dragon Ball DVD Box: DragonBox (Liner notes). Nhật: Pony Canyon. 1986-1989 [DVD 2004]. 50482
_________________________________________________________________